KỸ SƯ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM & SỨC KHOẺ
KỸ SƯ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM & SỨC KHOẺ
1. THÔNG TIN CHUNG
Chương trình đào tạo Công nghệ thực phẩm và sức khoẻ nhằm đào tạo được các kỹ sư với các kiến thức và kĩ năng sau đây:
- Đào tạo sinh viên trở thành kỹ sư có kiến thức và năng lực chuyên môn về các quá trình của thực phẩm, các kỹ thuật để kiểm soát các quá trình đó cũng như những kiến thức trong quản lý và vận hành hệ thống để thực hiện các công việc như tư vấn, thiết kế, lắp đặt các hệ thống, dây chuyền trong sản xuất thực phẩm; giám sát hoạt động của dây chuyền sản xuất và nhà máy đảm bảo tuân thủ luật pháp và quy định quốc gia và quốc tế; hoặc có kiến thức chuyên sâu về các tính chất của thực phẩm, dinh dưỡng, cơ chế tác động của các thành phần thực phẩm, ảnh hưởng và nguy cơ của thực phẩm đối với sức khỏe con người, cũng như kỹ thuật quản lý các nguy cơ từ thực phẩm.
- Trang bị cho sinh viên những kiến thức về quản lý tài chính, nguồn lực và xây dựng doanh nghiệp để sinh viên có thể tham gia các hoạt động vận hành, tổ chức nhà máy hoặc tự tạo lập doanh nghiệp về thực phẩm của mình.
- Trang bị và rèn luyện sinh viên khả năng tự học, làm việc độc lập hoặc theo nhóm, năng lực nghiên cứu và phát hiện các xu hướng mới trong ẩm thực và chế độ dinh dưỡng; khả năng liên kết các yếu tố xã hội, kinh tế và con người để từ đó hoạch định, xác định mục tiêu và tổ chức thực hiện nhằm giải quyết các vấn đề đặt ra liên quan đến thực phẩm trong xã hội; hoặc tham gia với vai trò tư vấn, quản lý, hoạch định chính sách trong các cơ quan, tổ chức quản lý thực phẩm.
- Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng ngoại ngữ, giao tiếp tốt để hội nhập trong môi trường quốc tế, nâng cao khả năng tự học và cập nhật chủ động các kiến thức, thành tựu mới về khoa học thực phẩm trên thế giới để có thể ứng dụng vào điều kiện của Việt Nam.
- Bước đầu hình thành cho sinh viên tư duy tổ chức và sáng tạo, có khả năng phân tích và đánh giá những tác động của thực phẩm đến sức khỏe của con người và khả năng nắm bắt xu hướng xã hội về thực phẩm để có thể thực hiện phát triển sản phẩm mới, tạo lập và phát triển doanh nghiệp trong lĩnh vực thực phẩm.
2. THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên ngành đào tạo:
Vietnamese: Công nghệ thực phẩm và sức khỏe
English: Food Techonology and Health
Mã ngành đào tạo: 7540118
Bằng cấp: Kỹ sư
Bằng tốt nghiệp:
Vietnamese: Kỹ sư Công nghệ thực phẩm và sức khỏe (Chương trình chất lượng cao)
English: The Degree of Engineer in Food Techonology and Health (Honors Program)
Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt, tăng cường tiếng Anh
Thời gian đào tạo: 4.5 năm
3. HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
- Học phí: 58.000.000 đồng/1 sinh viên/1 năm học (đóng theo từng học kỳ, mỗi học kỳ 29.000.000 đồng).
- Mức học phí trên không thay đổi trong toàn bộ khóa học nếu sinh viên học tập theo đúng kế hoạch đào tạo của Trường.
- Mức học phí trên chưa bao gồm lệ phí nhập học, phí học lại, học cải thiện điểm và các khoản phí khác do dịch vụ gia tăng ngoài chương trình đào tạo hoặc do sinh viên không đáp ứng thời gian đào tạo theo kế hoạch của Trường.
4. ĐỊNH HƯỚNG CHUYÊN SÂU
- Chế biến và bảo quản thực phẩm
- An toàn thực phẩm và sức khoẻ
5. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
PHI1006 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
PEC1008 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
Tin học cơ sở | 3 | |
Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 | |
Kỹ năng bổ trợ | 3 | |
Giáo dục thể chất | 4 | |
Giáo dục quốc phòng – an ninh | 8 | |
FLF1107 | Tiếng Anh B1 | 5 |
FLF1108 | Tiếng Anh B2 | 5 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Các học phần bắt buộc | ||
Khối học phần cơ bản theo lĩnh vực | ||
JPS3001 | Tiếng Nhật A1 | 5 |
VJU2001 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 2 |
VJU2002 | Toán 1 (Giải tích) | 2 |
VJU2003 | Toán 2 (Đại số) | 2 |
VJU2007 | Hóa học 1 | 2 |
VJU2008 | Hóa học 2 | 2 |
VJU2009 | Sinh học 1 | 2 |
VJU2010 | Sinh học 2 | 2 |
VJU2005 | Vật lý 1 | 2 |
Khối học phần của thế kỷ 21 (Nhóm kiến thức về Khoa học bền vững và Khoa học Thông tin) | ||
VJU2012 | Khoa học toàn cầu và môi trường | 2 |
AET2014 | Nhập môn lập trình | 2 |
AET2015 | Nhập môn hệ thống máy tính | 2 |
Các học phần tự chọn của khối kiến thức theo lĩnh vực (Sinh viên chọn 6 tín chỉ trong tổng số 72 tín chỉ tự chọn trên cơ sở tham vấn với cố vấn học tập) | ||
Khối kiến thức cơ bản theo lĩnh vực | ||
THL2003 | Giới thiệu về hệ thống pháp luật Việt Nam | 4 |
INE2004 | Nguyên lý kinh tế | 4 |
VJU2004 | Toán 3 (Thống kê) | 2 |
SOC2005 | Xã hội học đại cương | 2 |
MNS2006 | Khoa học quản lý đại cương | 2 |
VJU2006 | Vật lý 2 (Điện – Quang) | 2 |
VJU2011 | Khoa học Trái đất | 2 |
Khối học phần của thế kỷ 21 | ||
Nhóm A | Khoa học bền vững | |
VJU2013 | Sự phát triển và Năng lượng ở Châu Á (Kinh tế năng lượng, Kỹ thuật năng lượng) | 2 |
VJU2014 | Khoa học cơ bản về biến đổi khí hậu | 2 |
VJU2015 | Thực phẩm, nước và sức khỏe | 2 |
VJU2016 | An ninh và phát triển bền vững | 2 |
VJU2017 | Khoa học, Công nghệ và Xã hội | 2 |
Nhóm B | Toàn cầu hóa và Khoa học xã hội | |
VJU2018 | Toàn cầu hóa và Khu vực hóa | 2 |
VJU2019 | Phát triển quốc tế và Khu vực | 2 |
VJU2020 | Tôn giáo, Văn hóa và Xã hội | 2 |
VJU2021 | Luật và Xã hội | 2 |
VJU2022 | Quản trị kinh doanh | 2 |
Nhóm C | Nghiên cứu Nhật Bản | |
VJU2023 | Các vấn đề đương đại ở Đông Á | 2 |
VJU2024 | Văn hóa và lịch sử Nhật Bản | 2 |
VJU2025 | Kinh doanh Nhật Bản – Việt Nam | 2 |
VJU2026 | Hệ thống pháp luật Nhật Bản | 2 |
VJU2027 | So sánh xã hội Nhật Bản với xã hội Việt Nam | 2 |
VJU2028 | So sánh Việt Nam và Nhật Bản | 2 |
VJU2029 | Giới thiệu về giảng dạy tiếng Nhật như một ngoại ngữ | 2 |
Nhóm D | Khoa học thông tin | |
AET2012 | Khoa học thông tin | 2 |
AET2013 | Phân tích dữ liệu khoa học | 2 |
INE1052 | Kinh tế lượng | 2 |
AET2016 | Thuật toán | 2 |
AET2017 | Mô phỏng toán học | 2 |
Nhóm E | Kỹ thuật cho nghiên cứu nâng cao | |
AET2018 | Vật liệu tiên tiến và kết cấu tiên tiến ứng dụng trong kỹ thuật | 2 |
AET2019 | Nhiệt động lực học | 2 |
AET2020 | Kỹ thuật truyền nhiệt | 2 |
AET2021 | Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật 1 | 2 |
AET2022 | Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật 2 | 2 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Các học phần bắt buộc | ||
Miễn dịch học | 2 | |
FTH0002 | Sinh học người | 2 |
FTH2003 | Enzyme trong công nghệ thực phẩm | 2 |
SAS2003 | Cơ sở hóa sinh và hóa lý | 3 |
FTH2004 | Cơ sở hóa học phân tích | 2 |
SAS2006 | Thống kê sinh học | 2 |
SAS2007 | Sinh học tế bào | 2 |
FTH2005 | Kinh tế học thực phẩm | 3 |
FTH2006 | Chuyển đổi số trong công nghiệp thực phẩm | 2 |
SAS2010 | Hệ thống kiểm định chất lượng nông sản, thực phẩm | 3 |
Các học phần tự chọn | ||
FTH2007 | Tiếng Anh chuyên ngành | 3 |
FTH2008 | Tiếng Nhật chuyên ngành | 3 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
FTH2009 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm đại cương | 3 |
FTH2010 | Vật lý và hóa học của thực phẩm | 3 |
FTH2011 | Dinh dưỡng thực phẩm | 3 |
FTH2012 | Vi sinh thực phẩm | 3 |
FTH2013 | Độc học thực phẩm | 3 |
FTH2014 | Công nghệ lên men | 3 |
FTH2015 | Quản lý chất thải trong công nghiệp thực phẩm | 2 |
FTH2016 | Công nghệ nhiệt lạnh | 3 |
FTH2017 | Các kỹ thuật sinh học phân tử | 2 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Các học phần chung bắt buộc | ||
FTH3001 | Quá trình và thiết bị trong công nghệ thực phẩm | 3 |
FTH3002 | Vệ sinh và an toàn thực phẩm | 3 |
FTH3003 | Dinh dưỡng Nhật Bản | 3 |
FTH3004 | Quản lý công nghiệp thực phẩm | 2 |
FTH3005 | Quản lý thực phẩm cơ sở | 2 |
FTH3006 | Học theo dự án | 3 |
Các học phần tự chọn cho các định hướng chuyên sâu | ||
Chế biến và bảo quản thực phẩm | ||
FTH3007 | Công nghệ chế biến và đóng gói thực phẩm | 3 |
FTH3008 | Công nghệ sau thu hoạch và bảo quản thực phẩm | 3 |
FTH3009 | Công nghệ hương liệu và phụ gia thực phẩm | 2 |
FTH3010 | Phát triển và tiếp thị sản phẩm thực phẩm | 3 |
FTH3011 | Thực hành chế biến và bảo quản thực phẩm | 3 |
An toàn thực phẩm và sức khỏe | ||
FTH3012 | Dinh dưỡng, sức khỏe và bệnh | 3 |
FTH3013 | Kiểm soát và quản lý chất lượng thực phẩm | 3 |
FTH2014 | Kỹ thuật cảm quan | 3 |
FTH3015 | Dinh dưỡng sức khỏe cộng đồng | 2 |
FTH3016 | Thực hành phân tích chất lượng thực phẩm | 3 |
Các học phần tự chọn khác | ||
SAS2005 | Cơ sở vi sinh vật học | 2 |
SAS3021 | Sinh trắc học | 2 |
FTH3017 | Thực phẩm biến đổi gen | 2 |
VJU2006 | Vật lý 2 | 2 |
SAS2001 | Sinh lý thực vật | 2 |
FTH3018 | Công nghệ sinh học trong công nghệ thực phẩm | 2 |
FTH3019 | Hóa sinh học các hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học | 2 |
FTH3020 | Phân tích và kiểm nghiệm thực phẩm | 2 |
SAS3022 | Công nghệ cải tiến sinh trưởng thực vật | 3 |
FTH3021 | Thống kê và kỹ thuật xử lý số liệu | 2 |
SAS3028 | Hệ thống thực phẩm bền vững | 2 |
SAS3031 | Tin sinh học | 2 |
FTH3022 | Thực phẩm chức năng | 2 |
SAS3033 | Đa dạng sinh học và tiến hóa | 2 |
FTH3023 | Công nghệ nano trong thực phẩm | 3 |
SAS3038 | Tận dụng sinh khối trong nông nghiệp | 3 |
SAS3039 | Ứng dụng công nghệ trong quản lý trang trại | 3 |
FTH3024 | Sinh thái nông nghiệp | 2 |
SAS3041 | Kỹ thuật xây dựng nhà kính và hệ thủy canh | 3 |
SAS3042 | Thương mại quốc tế trong nông nghiệp | 3 |
SAS3045 | Giao dịch và đàm phán kinh doanh nông nghiệp | 3 |
FTH3025 | Chế phẩm sinh học và tiền sinh học | 3 |
FTH3026 | Thực phẩm có nguồn gốc động và thực vật | 3 |
SAS3047 | Tài chính nông nghiệp | 3 |
FTH3027 | Thực phầm thông minh và khí hậu | 2 |
Thực tập và tốt nghiệp | ||
FTH4001 | Thực tập nghề nghiệp | 4 |
FTH4002 | Thực hành hướng nghiệp | 4 |
FTH4003 | Đồ án tốt nghiệp | 10 |
6. CÁN BỘ GIẢNG DẠY
TS. Đặng Minh Hiếu
Giám đốc chương trình
Công nghệ Sinh học
PGS.TS. Eriko Yasunaga
Cố vấn chương trình
Công nghệ sau thu hoạch
TS. Hoàng Thị Thu Duyến
Khoa học môi trường
TS. Nguyễn Thị Hoàng Hà
Địa hóa môi trường
PGS.TS. Nguyễn Đình Thắng
Hóa sinh – Sinh học phân tử
TS. Vũ Văn In
Công nghệ thủy sản
TS. Tạ Kim Nhung
Di truyền thực vật
7. THÔNG TIN TUYỂN SINH
Chi tiết thông tin tuyển sinh xem tại đây
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024: 55 sinh viên
Phương thức tuyển sinh:
- Xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT của ĐHQGHN năm tuyển sinh
- Xét tuyến theo phương thức khác:
- Xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (tiếng Anh, tiếng Nhật) kết hợp kết quả thi THPT 2024
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT, ACT, chứng chỉ A-Level
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo đề án của Trường
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TUYỂN SINH 2024