COMPUTER SCIENCE & ENGINEERING
BACHELOR OF COMPUTER SCIENCE & ENGINEERING
Computer science and engineering is the second training program chosen by VNU to open a bachelor’s degree program after considering ways to promote the school’s strengths and ability to contribute to the field of university education. of Vietnam and contribute to the development of cooperative relations in many aspects of Vietnam and Japan in the new era.
Different from other training programs in Computer and Information Science, the specialized training program in Computer Science and Engineering at VNU has been built on the basis of specialization between computer science and computer engineering. computing and combining with general and necessary knowledge for the 21st century towards the goal of training highly qualified and competitive computer science and engineering human resources in the labor market in the future. countries, Japan and countries around the world in the period of industrial revolution 4.0 and society 5.0.
ADMISSIONS CRITERIA
- Target 2023: 150 students
- School code: VJU
- Industry code: 7480204
- Admission combination for the 2023 high school graduation exam:
A00 (Math, Physics, Chemistry), A01 (Math, Physics, English), D28 (Math, Physics, Japanese), D07 (Math, Chemistry, English), D23 (Math, Chemistry, Japanese), D08 (Math, Biology, English) and D33 (Math, Biology, Japanese)
TUITION FEES AND SCHOLARSHIPS
University training programs at VNU are high-quality training programs according to unit characteristics, so tuition fees will be according to the regulations of approved technical and economic norms. Tuition fees for students enrolling in 2023 are as follows:
- Tuition: 58,000,000 VND/1 student/1 school year (paid per semester, 29,000,000 VND per semester).
- Tuition fees do not change throughout the entire course if students study according to the School’s correct training plan.
- The above tuition fee does not include admission fees, retake fees, score improvement courses and other fees due to added services outside the training program or because students do not meet the training time as planned by the school. School.
The school spends at least 8% of its annual tuition revenue to provide scholarships to encourage learning. Students with excellent entrance and academic achievements in each semester receive scholarships, accounting for about 16% of the total number of students in each course. In addition, the University also has scholarships granted by Japanese and Vietnamese sponsors and businesses each semester such as Yamamoto, Deha, Pasona Tech, BIDV scholarships, etc. VNU students can also register to receive scholarships. Valuable scholarships managed by Hanoi National University such as Kumho Asiana, Mitsubishi, Yamada, Posco, Annex, ADF, Nitori, Dinh Thien Ly, K-T Scholarships, Vingroup Scholarships, Light the Faith Scholarship…
TRAINING PROGRAM FRAMEWORKSPECIALIZED ORIENTATION
- Artificial Intelligence/Data Science.
- Software technology
- Financial technology
- Other orientations according to
TRAINING PROGRAM FRAMEWORK
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
PHI1006 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
PEC1008 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
FLF1507 | Tiếng Anh B1 | 5 |
FLF1508 | Tiếng Anh B2 | 5 |
Giáo dục thể chất | 4 | |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 8 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Khối học phần cơ bản theo lĩnh vực | ||
Các học phần bắt buộc | ||
JPS3001 | Tiếng Nhật A1 | 5 |
VJU2001 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 2 |
VJU2002 | Toán 1 (Giải tích) | 2 |
VJU2030 | Toán 2 (Đại số) | 3 |
VJU2005 | Vật lý 1 | 2 |
VJU2006 | Vật lý 2 | 2 |
Các học phần tự chọn | ||
THL2003 | Giới thiệu về hệ thống pháp luật Việt Nam | 4 |
INE2004 | Nguyên lý kinh tế | 4 |
SOC2005 | Xã hội học đại cương | 2 |
MNS2006 | Khoa học quản lý đại cương | 2 |
VJU2004 | Toán 3 (Thống kê) | 2 |
VJU2007 | Hóa học 1 | 2 |
VJU2008 | Hóa học 2 | 2 |
VJU2009 | Sinh học 1 | 2 |
VJU2010 | Sinh học 2 | 2 |
VJU2011 | Khoa học Trái đất | 2 |
Khối học phần của thế kỷ 21/ 21st Century Integrated Courses | ||
Các học phần bắt buộc | ||
VJU2012 | Khoa học toàn cầu và môi trường | 2 |
AET2014 | Nhập môn lập trình | 2 |
AET2015 | Nhập môn hệ thống máy tính | 2 |
Các học phần tự chọn | ||
Nhóm A | Khoa học bền vững | |
VJU2013 | Sự phát triển và Năng lượng ở Châu Á (Kinh tế năng lượng, Kỹ thuật năng lượng) | 2 |
VJU2014 | Khoa học cơ bản về biến đổi khí hậu | 2 |
VJU2015 | Thực phẩm, nước và sức khỏe | 2 |
VJU2016 | An ninh và phát triển bền vững | 2 |
VJU2017 | Khoa học, Công nghệ và Xã hội | 2 |
Nhóm B | Toàn cầu hóa và Khoa học xã hội | |
VJU2018 | Toàn cầu hóa và Khu vực hóa | 2 |
VJU2019 | Phát triển quốc tế và Khu vực | 2 |
VJU2020 | Tôn giáo, Văn hóa và Xã hội | 2 |
VJU2021 | Luật và Xã hội | 2 |
VJU2022 | Quản trị kinh doanh | 2 |
Nhóm C | Nghiên cứu Nhật Bản | |
VJU2023 | Các vấn đề đương đại ở Đông Á | 2 |
VJU2024 | Văn hóa và lịch sử Nhật Bản | 2 |
VJU2025 | Kinh doanh Nhật Bản - Việt Nam | 2 |
VJU2026 | Hệ thống pháp luật Nhật Bản | 2 |
VJU2027 | So sánh xã hội Nhật Bản với xã hội Việt Nam | 2 |
VJU2028 | So sánh Việt Nam và Nhật Bản | 2 |
VJU2029 | Giới thiệu về giảng dạy tiếng Nhật như một ngoại ngữ | 2 |
Nhóm D | Khoa học thông tin | |
AET2012 | Khoa học thông tin | 2 |
AET2013 | Phân tích dữ liệu khoa học | 2 |
INE1052 | Kinh tế lượng | 2 |
AET2016 | Thuật toán | 2 |
AET2017 | Mô phỏng toán học | 2 |
Nhóm E | Kỹ thuật cho nghiên cứu nâng cao | |
AET2018 | Vật liệu tiên tiến và kết cấu tiên tiến ứng dụng trong kỹ thuật | 2 |
AET2019 | Nhiệt động lực học | 2 |
AET2020 | Kỹ thuật truyền nhiệt | 2 |
AET2021 | Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật 1 | 2 |
AET2022 | Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật 2 | 2 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Các học phần bắt buộc | ||
CSE3001 | Giải tích 2 | 3 |
CSE3002 | Giải tích Tensor ứng dụng trong kỹ thuật | 2 |
CSE3003 | Toán rời rạc | 3 |
CSE3004 | Xác suất - Thống kê | 4 |
CSE3005 | Phương pháp số | 3 |
CSE3010 | Lập trình nâng cao | 3 |
CSE3011 | Lập trình hướng đối tượng | 4 |
Các học phần tự chọn | ||
CSE3021 | Tiếng Anh chuyên ngành | 3 |
CSE3022 | Tiếng Nhật chuyên ngành | 3 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
CSE3030 | Mạng máy tính và truyền thông | 3 |
CSE3031 | An ninh thông tin | 3 |
CSE3032 | Kiến trúc máy tính | 3 |
CSE3033 | Nguyên lý hệ điều hành | 3 |
CSE3034 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 3 |
CSE3035 | Nhập môn Internet vạn vật | 2 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Các học phần bắt buộc | ||
CSE3040 | Khoa học dữ liệu | 3 |
CSE3041 | Công nghệ phần mềm | 3 |
CSE3042 | Công nghệ tài chính | 3 |
CSE3043 | Mạch logic và kỹ thuật số | 3 |
CSE3044 | Thực hành thiết kế mạch logic | 2 |
CSE3045 | Học theo dự án khoa học và kỹ thuật (*) | 3 |
CSE3046 | Seminar chuyên ngành (*) | 2 |
Các học phần tự chọn | ||
CSE3050 | Trí tuệ nhân tạo (*) | 3 |
CSE3051 | Các công cụ trong AI | 3 |
CSE3052 | Phát triển ứng dụng Web (*) | 3 |
CSE3053 | Phát triển ứng dụng di động (*) | 3 |
CSE3054 | Quản lý và phân tích dữ liệu tài chính (*) | 3 |
CSE3055 | Công nghệ tài chính và ứng dụng | 3 |
CSE3056 | Phát triển ứng dụng nâng cao | 3 |
CSE3057 | Học máy (*) | 3 |
CSE3058 | Toán kỹ thuật | 3 |
CSE3059 | Điện toán đám mây (*) | 3 |
CSE3060 | Tính toán song song (*) | 3 |
CSE3061 | Tương tác người và máy (*) | 3 |
CSE3062 | Thị giác máy tính (*) | 3 |
CSE3063 | Xử lý thông tin âm thanh và hình ảnh (*) | 3 |
CSE3064 | Vận trù học (*) | 3 |
CSE3065 | Phân tích và thiết kế hệ thống | 3 |
CSE3066 | Đánh giá hiệu năng hệ thống (*) | 3 |
CSE3067 | Học máy trong kinh tế và tài chính | 3 |
CSE3068 | Lý thuyết trò chơi (*) | 3 |
CSE3069 | Phát triển ứng dụng IoT | 3 |
CSE3070 | Mạng cảm biến không dây | 3 |
JPS3034 | Kinh tế học vi mô | 3 |
JPS3035 | Kinh tế học vĩ mô | 3 |
JPS3036 | Marketing | 2 |
JPS3038 | Nguyên lý kế toán | 2 |
CSE3071 | Lý thuyết tài chính tiền tệ | 2 |
CSE3072 | Tài chính doanh nghiệp | 2 |
CSE3073 | Các phương pháp tính toán trong xây dựng dân dụng (*) | 3 |
CSE3074 | Green BIM: Thiết kế bền vững với mô hình thông tin xây dựng (*) | 3 |
CSE3075 | Tự động hóa phân tích thiết kế công trình xây dựng (*) | 3 |
CSE3076 | Ổn định động lực học của kết cấu | 2 |
Thực tập và tốt nghiệp | ||
CSE4001 | Thực tập nghề nghiệp | 3 |
CSE4002 | Thực hành hướng nghiệp | 2 |
CSE4050 | Khóa luận tốt nghiệp (*) | 10 |
TEACHING STAFF

TS Nguyễn Hoàng Oanh
nguyenoh@vju.ac.vn

TS. Lê Cường
l.cuong@vju.ac.vn

TS. Bùi Huy Kiên
bh.kien@vju.ac.vn
THE DEADLINE FOR SUBMISSION
1. EARLY ADMISSION
Competency profile review (profile review and interview), method code 501: July 6, 2023.
Competency profile review (profile review and interview, international certificate), method code 502: July 6, 2023.
Other early admission methods (except method codes 100 and 501, 502): Submit to the School until July 2, 2023 at the address:
Admissions Office, Vietnam Japan University,
Address: Luu Huu Phuoc, Nam Tu Liem, Hanoi
Phone: 0966 954 736 / 0969 638 426
– Direct admission and priority admission for excellent students (codes 301 and 303): link
– Admission evaluation results of GNL exam and other methods: link
Admission HSA results from 80 points (code 401)
Admission results of GNL assessment by VNU-HCM from 750/1200 points (code 402)
Admission for SAT certificate results from 1100 (code 408)
Admission ACT results from 22/36 (code 408)
Admission for A-Level results in subjects from 60/100 (code 408)
Consider IELTS certificate from 5.5, JLPT from N3, Toefl from 72 (code 409, in case of interview: 502)
2. REVIEWING THE RESULTS OF THE HIGH SCHOOL GRADUATION EXAM
Method code: 100
Candidates register and adjust their admission wishes (unlimited number of times) within the prescribed time from July 10, 2023 to 5:00 p.m. July 30, 2023.
Announcement of successful candidates: August 21, 2023.
Candidates enroll on the System of the Ministry of Education and Training and at the School before September 6, 2023.
Opening date: September 9, 2023 (Estimated).