CƠ ĐIỆN TỬ THÔNG MINH & SẢN XUẤT THEO PHƯƠNG THỨC NHẬT BẢN
CƠ ĐIỆN TỬ THÔNG MINH & SẢN XUẤT THEO PHƯƠNG THỨC NHẬT BẢN
1. THÔNG TIN CHUNG
Chương trình đào tạo (CTĐT) đại học kết hợp thạc sĩ Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản (ngành Kỹ thuật cơ điện tử) có mục tiêu:
- Cung cấp cho người học các kiến thức toán học và khoa học cơ bản đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức nhóm ngành và ngành về kỹ thuật hệ thống cơ điện tử và cơ khí chính xác. Người học có khả năng vận dụng sáng tạo kiến thức về công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực cơ điện tử và sản xuất cơ khí chính xác của Nhật Bản trong việc giải quyết các vấn đề về công nghệ và kỹ thuật của ngành cũng như có khả năng tự học và nghiên cứu ở trình độ cao hơn. Đồng thời, có kỹ năng tổ chức, quản lý sản xuất khoa học theo phương thức Nhật Bản (monozukuri).
- Trang bị cho người học đầy đủ các kĩ năng cần thiết và có thái độ làm việc chuyên nghiệp đủ khả năng làm việc và thích ứng với môi trường làm việc liên ngành, đa văn hóa, đa quốc gia.
- Giúp người học có khả năng giao tiếp xã hội, làm việc độc lập, làm việc nhóm và làm việc trong một tổ chức quốc tế;
- Giúp người học có khả năng nghiên cứu khoa học để tiếp tục học tập và nghiên cứu ở các bậc đào tạo chuyên sâu hơn nữa ở trong và ngoài nước;
- Giúp người học có trình độ tiếng Anh chuyên ngành tốt, có thể giao tiếp, làm việc với các chuyên gia, đồng nghiệp nước ngoài (tương đương trình độ B2).
2. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
Tên ngành đào tạo:
Vietnamese: Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản
English: Mechatronics Engineering
Mã ngành đào tạo: 7520114
Bằng cấp: Kỹ sư/Thạc sĩ
Bằng tốt nghiệp:
Vietnamese: Kỹ sư ngành Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao)
English: The Degree of Engineer in Mechatronics Engineering (Honors Program)
Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt, tăng cường tiếng Anh
Thời gian đào tạo: 4.5 năm Kỹ sư
3. HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
- Học phí: 58.000.000 đồng/1 sinh viên/1 năm học (đóng theo từng học kỳ, mỗi học kỳ 29.000.000 đồng).
- Mức học phí trên không thay đổi trong toàn bộ khóa học nếu sinh viên học tập theo đúng kế hoạch đào tạo của Trường.
- Mức học phí trên chưa bao gồm lệ phí nhập học, phí học lại, học cải thiện điểm và các khoản phí khác do dịch vụ gia tăng ngoài chương trình đào tạo hoặc do sinh viên không đáp ứng thời gian đào tạo theo kế hoạch của Trường.
4. ĐỊNH HƯỚNG CHUYÊN SÂU
- Cơ khí chính xác
- Cơ điện tử thông minh
- Vật liệu kỹ thuật thông minh
5. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
PHI1006 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
PEC1008 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
Tin học cơ sở | 3 | |
Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 | |
Kỹ năng bổ trợ | 3 | |
Giáo dục thể chất | 4 | |
Giáo dục quốc phòng – an ninh | 8 | |
FLF1107 | Tiếng Anh B1 | 5 |
FLF1108 | Tiếng Anh B2 | 5 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Khối học phần cơ bản theo lĩnh vực | ||
Các học phần bắt buộc | ||
VJU2002 | Toán 1 (Giải tích) | 2 |
VJU2030 | Toán 2 (Đại số) | 3 |
VJU2005 | Vật lý 1 | 2 |
VJU2007 | Hóa học 1 | 2 |
VJU2006 | Vật lý 2 | 2 |
AET2017 | Mô phỏng toán học | 2 |
JPS3001 | Tiếng Nhật A1 | 5 |
VJU2001 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 2 |
Các học phần tự chọn | ||
THL2003 | Giới thiệu về hệ thống pháp luật Việt Nam | 4 |
INE2004 | Nguyên lý kinh tế | 4 |
SOC2005 | Xã hội học đại cương | 2 |
MNS2006 | Khoa học quản lý đại cương | 2 |
VJU2008 | Hóa học 2 | 2 |
VJU2009 | Sinh học 1 | 2 |
VJU2010 | Sinh học 2 | 2 |
VJU2011 | Khoa học Trái đất | 2 |
Khối học phần của thế kỷ 21 | ||
Các học phần bắt buộc | ||
AET2015 | Nhập môn hệ thống máy tính | 2 |
VJU2012 | Khoa học toàn cầu và môi trường | 2 |
Các học phần tự chọn: Sinh viên chọn 06 tín chỉ cho các học phần từ tối thiểu 2 trong 5 nhóm học phần dưới đây trên cơ sở tham vấn với cố vấn học tập. | ||
Nhóm A | Khoa học bền vững | |
VJU2013 | Sự phát triển và Năng lượng ở Châu Á (Kinh tế năng lượng, Kỹ thuật năng lượng) | 2 |
VJU2014 | Khoa học cơ bản về biến đổi khí hậu | 2 |
VJU2015 | Thực phẩm, nước và sức khỏe | 2 |
VJU2016 | An ninh và phát triển bền vững | 2 |
VJU2017 | Khoa học, Công nghệ và Xã hội | 2 |
Nhóm B | Toàn cầu hóa và Khoa học xã hội | |
VJU2018 | Toàn cầu hóa và Khu vực hóa | 2 |
VJU2019 | Phát triển quốc tế và Khu vực | 2 |
VJU2020 | Tôn giáo, Văn hóa và Xã hội | 2 |
VJU2021 | Luật và Xã hội | 2 |
VJU2022 | Quản trị kinh doanh | 2 |
Nhóm C | Nghiên cứu Nhật Bản | |
VJU2023 | Các vấn đề đương đại ở Đông Á | 2 |
VJU2024 | Văn hóa và lịch sử Nhật Bản | 2 |
VJU2025 | Kinh doanh Nhật Bản – Việt Nam | 2 |
VJU2026 | Hệ thống pháp luật Nhật Bản | 2 |
VJU2027 | So sánh xã hội Nhật Bản với xã hội Việt Nam | 2 |
VJU2028 | So sánh Việt Nam và Nhật Bản | 2 |
VJU2029 | Giới thiệu về giảng dạy tiếng Nhật như một ngoại ngữ | 2 |
Nhóm D | Khoa học thông tin | |
AET2012 | Khoa học thông tin | 2 |
AET2013 | Phân tích dữ liệu khoa học | 2 |
INE1052 | Kinh tế lượng | 2 |
AET2016 | Thuật toán | 2 |
CSE3003 | Toán rời rạc | 3 |
Nhóm E | Kỹ thuật cho nghiên cứu nâng cao | |
AET2018 | Vật liệu tiên tiến và composite | 2 |
AET2021 | Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật | 2 |
AET2022 | Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật 2 | 2 |
CSE3069 | Vi xử lý | 2 |
CSE3062 | Xử lý ảnh | 2 |
CSE3061 | Giao diện người – máy | 3 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Các học phần bắt buộc | ||
CSE3001 | Giải tích 2 | 3 |
MJM3001 | Nhập môn kỹ thuật | 3 |
MJM3002 | Giải tích Tensor ứng dụng trong cơ học vật rắn | 3 |
MJM3003 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu | 2 |
CSE3004 | Xác suất thống kê | 4 |
AET2019 | Nhiệt động lực học | 3 |
MJM3005 | An toàn lao động | 2 |
Các học phần tự chọn | ||
MJM3007 | Phương pháp số trong kỹ thuật | 3 |
MJM3008 | Cơ khí đại cương | 3 |
CSE3021 | Tiếng Anh chuyên ngành | 3 |
CSE3022 | Tiếng Nhật chuyên ngành | 3 |
AET2020 | Kỹ thuật truyền nhiệt | 3 |
MJM3009 | Thực hành kỹ thuật vật liệu | 3 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Các học phần bắt buộc | ||
MJM3012 | Cơ học kỹ thuật | 3 |
MJM3013 | Sức bền Vật liệu | 3 |
MJM3014 | Nguyên lý máy | 2 |
MJM3015 | Vẽ kỹ thuật cơ khí I | 3 |
MJM3016 | Nhập môn Kỹ thuật Điện tử công nghiệp | 2 |
MJM3017 | Nhập môn cơ giới hóa tiên tiến | 2 |
MJM3018 | Nhập môn cơ điện tử | 2 |
MJM3019 | Cơ sở thiết kế máy | 3 |
MJM3020 | Tổ chức sản xuất kiểu Nhật | 3 |
Các học phần tự chọn theo nhóm | ||
Nhóm A | Hệ thống cơ điện tử thông minh và Cơ khí chính xác | |
MJM3022 | Nhập môn Điện – Cơ | 2 |
MJM3023 | Kỹ thuật điều khiển tự động | 2 |
MJM3024 | Dao động kỹ thuật | 3 |
Nhóm B | Vật liệu kỹ thuật thông minh | |
MJM3026 | Điện từ trường | 2 |
MJM3027 | Nhiệt động lực học thông kế | 2 |
MJM3028 | Cơ học lượng tử | 3 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Các học phần bắt buộc | ||
MJM3030 | Cơ học chất lỏng | 2 |
MJM3031 | Phương pháp phần tử hữu hạn | 2 |
MJM3032 | Dung sai và kỹ thuật đo lường | 2 |
MJM3033 | Kỹ thuật tự động hóa | 2 |
MJM3034 | Vẽ kỹ thuật cơ khí II | 2 |
MJM3035 | Hệ thống vi cơ – điện | 2 |
MJM3036 | Chế tạo máy trong công nghiệp Nhật Bản | 2 |
Các học phần tự chọn theo nhóm | ||
Nhóm A | Cơ khí chính xác | |
MJM3038 | Cơ sở máy công cụ | 2 |
MJM3039 | Cơ cấu và phần tử chính xác | 2 |
MJM3040 | Công nghệ CNC | 3 |
MJM3041 | CAD/CAM/CAE | 2 |
MJM3042 | Cơ sở thiết kế đồ gá | 2 |
MJM3043 | Thiết kế máy chính xác | 2 |
Nhóm B | Hệ thống cơ điện tử thông minh | |
MJM3045 | Cơ cấu chấp hành trong cơ điện tử | 2 |
MJM3046 | Cảm biến và xử lý tín hiệu | 2 |
MJM3047 | Robot công nghiệp | 3 |
MJM3048 | PLC và mạng công nghiệp | 2 |
MJM3049 | Tự động hóa thủy khí | 2 |
MJM3050 | Đồ án cơ điện tử | 2 |
Nhóm C | Vật liệu kỹ thuật thông minh | |
MJM3052 | Tính toán trong kỹ thuật vật liệu | 2 |
MJM3053 | Vật liệu năng lượng và môi trường | 2 |
MJM3054 | Vật lý chất rắn | 3 |
MJM3055 | Các phương pháp chế tạo vật liệu | 2 |
MJM3056 | Các phương pháp phân tích vật liệu | 2 |
MJM3057 | Vật liệu điện từ và linh kiện | 2 |
Thực tập và đồ án tốt nghiệp | ||
MJM4001 | Thực tập nghề nghiệp (*) | 3 |
MJM4002 | Thực hành hướng nghiệp | 2 |
MJM4003 | Thực tập nghề nghiệp (*) | 3 |
MJM4050 | Đồ án tốt nghiệp (*) | 10 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Khối kiến thức chung | ||
PHI5001 | Triết học | 3 |
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành | ||
Các học phần bắt buộc | ||
MJM5001 | Động lực học máy | 2 |
MJM5002 | Ma sát trong kết cấu | 3 |
MJM5003 | Hệ thống đo lường tự động trong chế tạo cơ khí | 3 |
MJM5004 | Đảm bảo chất lượng sản phẩm | 2 |
Các học phần tự chọn theo nhóm | ||
Nhóm A | Cơ khí chính xác | |
MJM6001 | Kỹ thuật laser | 2 |
MJM6002 | Thí nghiệm chuyên ngành cơ khí chính xác | 3 |
MJM6003 | Công nghệ Máy chính xác | 2 |
Nhóm B | Hệ thống cơ điện tử thông minh | |
MJM6010 | Thí nghiệm chuyên ngành: hệ thống điều khiển cơ điện tử | 2 |
MJM6011 | Mô hình hóa và mô phỏng hệ cơ điện tử | 2 |
MJM6012 | Thiết kế điều khiển tích hợp cho hệ thống cơ điện tử | 3 |
Thực tập nghiên cứu và luận văn thạc sĩ | ||
MJM7200 | Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ | 10 |
6. GIẢNG VIÊN
TS. Nguyễn Văn Thắng
Giám đốc chương trình
Động lực học
GS.TS Enomoto Toshiyuki
Cơ khí chính xác
PGS.TS. Bùi Nguyên Quốc Trình
Khoa học vật liệu
TS. Phạm Tiến Thành
Điện – Điện tử
TS. Shirai Koun
Vật lý
TS. Dương Hữu Toàn
Kỹ thuật điện
7. THÔNG TIN TUYỂN SINH
Chi tiết thông tin tuyển sinh xem tại đây
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024: 55 sinh viên
Phương thức tuyển sinh:
- Xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT của ĐHQGHN năm tuyển sinh
- Xét tuyến theo phương thức khác:
- Xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (tiếng Anh, tiếng Nhật) kết hợp kết quả thi THPT 2024
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT, ACT, chứng chỉ A-Level
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo đề án của Trường
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TUYỂN SINH 2024