Hoạt động Nghiên cứu và Phát triển (R&D) tại VJU đang được triển khai với sự hợp tác chặt chẽ với các đối tác như các trường đại học của Nhật Bản, các trường đại học của Việt Nam trong và ngoài hệ thống Đại học Quốc gia. VJU cũng đang phát triển mạng lưới hợp tác với các doanh nghiệp R&D tại Việt Nam, Nhật Bản và các nước khác để phát triển và thực hiện các dự án nghiên cứu chung hoặc các dự án đặt hàng.
Năm 2017 và 2018, thông qua dự án đầu tư của Đại học Quốc gia Hà Nội, Chính phủ Việt Nam đã đầu tư các phòng thí nghiệm để giảng dạy, thực hành và nghiên cứu của 03 Chương trình thạc sĩ tại VJU (Công nghệ Nano, Kỹ thuật môi trường và Kỹ thuật cơ sở hạ tầng). Các phòng thí nghiệm này đã được đưa vào hoạt động từ đầu năm 2018, hỗ trợ hiệu quả cho các hoạt động nghiên cứu và các bài giảng và hoạt động nghiên cứu của sinh viên.
Bên cạnh đó, dưới sự hỗ trợ của Chính phủ Việt Nam và các trường đại học điều phối của Nhật Bản, một số thiết bị khác đã được đầu tư bổ sung như Thiết bị tính toán hiệu suất cao, Kính hiển vi điện tử quét, hệ thống máy tính để phân tích và dự báo biến đổi khí hậu.
Tận dụng lợi thế từ sự hỗ trợ của Chính phủ Việt Nam và Nhật Bản, cũng như khả năng của các giảng viên VJU trong việc phát triển các đề xuất nghiên cứu, số dự án nghiên cứu do VJU tổ chức đang tăng lên hàng năm. Số lượng bài báo/ ấn phẩm xuất bản cũng tăng.
Tổng hợp số liệu NCKH 2016- nay
Danh mục
Mô tả
Năm
Tổng
2016
2017
2018
2019
2020
2021
Paper
ISI/Scopus paper
10
19
29
28
41
50
177
Papers in other int. journals
0
2
7
1
13
Papers in domestic journals
3
12
31
Papers in proceedings of int. conf.
17
62
Papers in proceedings of domestic conf.
Books or book chapter in foreign laguague
9
Research Project
National or equivalent level
5
Ministerial Level
8
VJU level
4
6
26
JICA grant
Patent
Invention
02 đơn được chấp nhận
01 đơn được chấp nhận
03
Đề tài cơ sở năm 2017
STT
Tên đề tài
Mã số đề tài
Chủ nhiệm đề tài
Chương trình đào tạo
Nguồn kinh phí
Thời gian thực hiện
Nghiên cứu đặc tính cấu trúc nano Isulator(I)- Metal (M)- Isulator (I) nhằm ứng dụng vào chíp sinh học.
VJU.CS.17.01
TS. Phạm Tiến Thành
MNT
VJU
Nghiên cứu đặc tính nước rác tại bãi chôn lấp rác thải Nam Sơn ở Hà Nội ( trước và sau khi xử lý của Công ty Cổ phần ĐTXD&TM Phú Điền).
VJU.CS.17.02
TS. Nguyễn Thị An Hằng
MEE
Bước đầu khảo sát về nhu cầu hỗ trợ đào tạo tiếng Nhật của các cơ quan giảng dạy tiếng Nhật ở các tỉnh xa Hà Nội.
VJU.CS.17.03
TS. Vương Thị Bích Liên
JLE
Tác động của các phong cách lãnh đạo lên hành vi chia sẻ kiến thức trong nhóm.
TS. Trần Thị Bích Hạnh
MBA
Đề tài năm 2018
Đề tài cấp cơ sở
Ảnh hưởng của các chiến thuật marketing quan hệ tới mong đợi quyền được phục vụ đặc biệt của khách hàng.
VJU.CS.18.01
Quản trị kinh doanh
Nghiên cứu tính ứng dụng của công nghệ cọc PF cho nền móng công trình ở Việt Nam.
VJU.CS.18.02
TS. Nguyễn Tiến Dũng
Kĩ thuật hạ tầng
Phân tích sự tiếp cận và tính công bằng trong giáo dục Đại học và Cao đẳng ở Việt Nam.
VJU.CS.18.03
TS. Vũ Hoàng Linh
Chính sách công
Development of Biosensing Platform with Extreme Sensitivity Based on Metamaterials.
VJU.JICA.18.01
Chương trình Thạc sĩ Công nghệ Nano
JICA
2018-2020
Urban and Rural Environment Improvement in Vietnam.
VJU.JICA.18.02
Chương trình Thạc sĩ Kỹ Thuật Môi Trường
Post-acquisition Integration Strategies and performances of M&As in Vietnam.
VJU.JICA.18.03
Chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
Designing a Language Learning Environment for Leaner Autonomy in Japanese Language Education.
VJU.JICA.18.04
Văn phòng chương trình tiếng Nhật
Research on Public Policies for Sustainable Development in Vietnam.
VJU.JICA.18.05
Chương trình Thạc sĩ Chính sách công
An experimental study on the radial coefficient of consolidation of soft clays.
VJU.JICA.18.06
Chương trình Thạc sĩ Kỹ Thuật Hạ Tầng
地域研究アプローチからの日越文化交流-ベトナム近現代における「道徳」概念の変遷と日本-
“Giao lưu văn hóa Việt Nhật từ cách tiếp cận Khu vực học — Nhật Bản và sự biến đổi của khái niệm “Đạo đức” thời cận hiện đại ở Việt Nam.
VJU.JICA.18.07
PGS.TS. Phạm Thị Thu Giang
Chương trình Thạc sĩ Khu vực học
Đề tài cấp bộ hoặc tương đương
Nghiên cứu cấu trúc nano Kim loại (Metal) – Chất cách điện (Insulator) – Kim loại (Metal) (MIM) và hạt nano kim loại ứng dụng vào chip sinh học.
QG.18.57
Công nghệ Nano
Đại học quốc gia Hà Nội
2018- 2020
Nghiên cứu các yếu tố tác động và đề xuất giải pháp nhằm tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) gắn với R&D tại Việt Nam.
QG.18.56
PGS. TS. Vũ Anh Dũng
Nghiên cứu sử dụng xỉ than nhà máy nhiệt điện làm chất nền trong bãi lọc trồng cây để nâng cao hiệu quả xử lý phốtpho trong nước thải chăn nuôi lợn sau biogas.
Kỹ thuật môi trường
ARC
6/2018-5/2020
Đề tài cấp nhà nước
Mô hình “Cùng tạo giá trị” hướng tới phát triển bền vững: Xây dựng khung lý thuyết và đánh giá các yếu tố ảnh hưởng.
502.02-2018.27
Nafosted
Nghiên cứu phát triển mô hình bãi lọc trồng cây kiểu lai dựa trên vật liệu hấp phụ bản địa để nâng cao hiệu quả xử lý phốtpho trong nước thải chăn nuôi lợn ở vùng Đồng bằng sông Hồng, Việt Nam.
105.99-2018.13
Trường Đại học Việt Nhật / TS. Nguyễn Thị An Hằng
Kỹ thuật Môi trường
2018-2021
Đề tài mở năm 2019
Xu hướng già hóa dân số ở Việt Nam và những tác động kinh tế xã hội/The aging trend in Vietnam and its socio-economic implications.
VJU.CS.19.01
On the formation of Kinh people’s traditional village at the outskirt village of Huế in early modern Vietnam/ Sự hình thành làng xã truyền thống của dân tộc Kinh ở vùng Huế vào thời kỳ đầu hiện đại Việt Nam.
VJU.CS.19.02
TS. Ueda Shinya
Đánh giá các tác động của nước biển dâng do biến đổi khí hậu đến đa dạng sinh học tại Vườn Quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định/Impact assessment of sea level rise due to climate change on biodiversity at Xuan Thuy National Park in Nam Dinh province.
VJU.CS.19.03
TS. Nguyễn Văn Quang
Chương trình Thạc sĩ Biến đổi Khí hậu và Phát triển
Đánh giá hệ số cố kết ngang (Cr) của đất sét yếu tại một số vị trí miền bắc VN sử dụng phương pháp thí nghiệm cố kết trong phòng và thí nghiệm CPTU tại hiện trường/An evaluation of the horizontal coefficient of consolidation (Cr) of soft clays at some places in the North of Vietnam using the oedometer test and cone penetration test (CPTu).
VJU.CS.19.04
Chương trình Thạc sĩ Kỹ thuật Hạ tầng
Ảnh hưởng của quá trình khô/tái ẩm lên sinh khối vi sinh vật phụ thuộc vào thành phần cơ giới đất trên đất canh tác nông nghiệp thuộc huyện Thường Tín và Sóc Sơn, Hà Nội/Effects of soil dry-wet cycles on microbial biomass depending on soil texture of agricultural soil of Thuong Tin and Soc Son districts, Hanoi city.
VJU.CS.19.05
TS. Hoàng Thị Thu Duyến
Quá trình quốc tế hóa của các doannh nghiệp ngành bán lẻ và dịch vụ của Việt Nam/The internationalization process of Vietnamese retail and service enterprises.
VJU.CS.19.06
TS. Dương Thị Thúy
Văn phòng Chương trình Nhật Bản học
Conductive Oxide-semiconductor Thin Films towards Electronic Devices Applications.
VJU.JICA.19.01
PGS.TS. Bùi Nguyên Quốc Trình
2019-2020
Development of Advanced Materials for Environmental Pollutants Treatment.
VJU.JICA.19.02
TS. Trần Thị Việt Hà
Impact assessment of integrating rainfall floods and sea level rise due to climate change in the Vietnamese Mekong River Delta.
VJU.JICA.19.03
Đề tài nhà nước hoặc tương đương
Nghiên cứu mô phỏng và thực nghiệm quá trình hấp phụ các hợp chất hữu cơ bay hơi trên bề mặt vật liệu hai chiều MoS2 và Graphene.
103.01-2018.315
TS. Đinh Văn An
2019- 2021
Đề tài mở năm 2020
Nghiên cứu về sức kháng thành của cọc khoan nhổi và cọc Barrettes có phụt vữa thân cọc được thi công gần đây ở TP Hồ Chí Minh/A study on shaft resistance of shaft-grouted bored piles and barrettes recent.
VJU.CS.20.01
Đánh giá tác động của nước biển dâng và ngập do mưa lũ đến hệ thống hạ tầng tại tỉnh Trà Vinh/ Impact assessment of sea level rise rainfall floods on the infrastructure systems in Tra Vinh province.
VJU.CS.20.02
Ảnh hưởng của mức độ khô hạn đến hô hấp và sinh khối vi sinh vật đất trong mối quan hệ với loại hình sử dụng đất/ Effects of drought levels on soil microbial respiration and biomass in correspondence with land-use types.
VJU.CS.20.03
Nghiên cứu chế tạo và phân tích tính chất vật liệu siêu kị nước từ xốp Melanin/ Fabrication and characterization of superhydrophobic melamine sponge.
VJU.CS.20.04
Chương trình Thạc sĩ Kỹ thuật Môi trường
Từ Hán Việt đầu thế kỷ 20.
VJU.CS.20.07
Ths. Phạm Thị Hồng
Chương trình Tiếng Nhật
Sự phát triển của tiếp thị xanh và những thách thức của tiếp thị xanh tại Việt Nam/The development of green marketing and the challenges of green marketing in Vietnam.
VJU.CS.20.08
Phật giáo cận đại Nhật Bản và vấn đề "Tự do tín ngưỡng"
Tiếng Nhật: 近代日本仏教と「信教の自由」
Tiếng Anh: Buddhism and Freedom of religion in Early Modern Japan.
VJU.CS.20.10
Nghiên cứu cấu trúc vật liệu sử dụng trong thiết bị cảm biến khí dựa trên tiếp xúc giữa Graphene và vật liệu đế SiO2, SnO2, GaAs, GaMnAs bằng mô phỏng lượng tử.
QG.20.62
TS. Phùng Thị Việt Bắc
Viện Khoa học bền vững
04/2020- 03/2022
Vai trò của nấm rễ cộng sinh trong việc cung cấp phốt-pho dễ tiêu cho cây đậu tương trong điều kiện hạn hán.
QG.20.63
TS. Đặng Thanh Tú
Đề tài cấp nhà nước hoặc tương đương
Khả năng thích ứng của rễ cây đối với điều kiện hạn hán khi được trồng trên các loại hình sử dụng đất khác nhau.
105.99-2020.23
Biến đổi khí hậu và phát triển
10/2020- 10/2023
Nghiên cứu mô phỏng cấu trúc điện tử và các tính chất điện hoá của vật liệu làm điện cực Na2M3(SO4)4 (M là nguyên tố kim loại chuyển tiếp) trong pin sạc Na-ion bằng phương pháp lý thuyết phiếm hàm mật độ.
103.01-2020.44
Viện khoa học bền vững
10/2020- 10/2022
Đề tài mở năm 2021
Nghiên cứu khảo sát tính chất và các ứng dụng môi trường của vật liệu siêu kỵ nước MS-ZnO-SA/ Research on characterizations and environmental applications of superhydrophobic MS-ZnO-SA.
VJU.CS.21.01
Nghiên cứu chế tạo hydochar có nguồn gốc từ vỏ tôm thải làm vật liệu hấp phụ mới để xử lý nước thải bị ô nhiễm phốt pho/ Study on the fabrication of waste shrimp derived hydrochar as a novel adsorbent for decontamination of phosphorus rich wastewater.
VJU.CS.21.02
Nghiên cứu vật liệu hấp thụ và chuyển hóa quang năng từ vật liệu bacterial cellulose ứng dụng cho hệ bay hơi nước/ Study of the photothermal material based on bacterial cellulose for efficient solar evaporation.
VJU.CS.21.03
Chương trình Công nghệ Nano
Úng dụng Zoom và Microsoft Teams trong giảng dạy tiếng Nhật online/ The application of combining Zoom and MS Teams in teaching Japanese online.
VJU.CS.21.04
Việc sử dụng chủ ngữ trong câu phức tiếng Nhật của người Việt Nam học tiếng Nhật nhìn từ góc độ thống nhất điểm nhìn/ Vietnamese learners of Japanese’ use of subject in Japanese complex sentences from comprehensive perspective’s viewpoint.
VJU.CS.21.05
TS. Lê Cẩm Nhung
Chương trình Cử nhân Nhật Bản học
Vấn đề chiến tranh trong phật giáo Nhật Bản thời kỳ trước Chiến tranh thế giới thứ hai/ War issues in Japanese Buddhism before World War II.
VJU.CS.21.6
Trưởng nhóm nghiên cứu
Thành viên nhóm nghiên cứu
Computational Material Design for Discovery of New Functional and Innovative Materials of Urban Life in the Future.
VJU.JICA.21.01
2021-2023
Enhancing Climate Change Adaptation for Sustainable Agricultural Development in Vietnam.
VJU.JICA.21.02
Nanotechnology towards Sustainable and Green Growths.
VJU.JICA.21.03
Further studies on some ground improvement methods for construction of infrastructure projects in Vietnam.
VJU.JICA.21.04
Sustainable consumption and sustainable development.
VJU.JICA.21.05
TS. Đặng Quang Vinh
Climate change and disaster risk reduction in urban and coastal Areas.
VJU.JICA.21.06
TS. Nguyễn Thị Thúy Hằng
Thúc đẩy doanh nghiệp tuần hoàn trong nền kinh tế Việt Nam.
QG.21.44
PGS.TS. Trần Thị Thanh Tú
Đại học Quốc Gia Hà Nội
5/2021-05/2023
Khai thác Folklore trong phát triển công nghiệp văn hóa: Kinh nghiệm Hoa Kỳ, Ireland và những đề xuất cho Việt Nam.
QG.21.45
TS. Lư Thị Thanh Lê
Khu vực học
Đời sống sinh viên
Cùng VJU gặp gỡ bạn Trần Thùy Anh, sinh viên khóa đầu tiên chương trình kỹ sư Nông...
Tuyển sinh